Characters remaining: 500/500
Translation

nhật thực

Academic
Friendly

Từ "nhật thực" trong tiếng Việt được sử dụng để chỉ hiện tượng thiên văn trong đó Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất một phần hoặc hoàn toàn khi nhìn từ Trái Đất. Hiện tượng này xảy ra khi Mặt Trăng di chuyển giữa Trái Đất Mặt Trời, tạo ra bóng của Mặt Trăng trên bề mặt Trái Đất.

Định nghĩa
  • Nhật thực: Hiện tượng chúng ta thấy Mặt Trời tối đi một phần hoặc hoàn toàn bị Mặt Trăng che khuất.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản: "Hôm qua xảy ra nhật thực toàn phần, rất nhiều người đã ra ngoài để chiêm ngưỡng."
  2. Câu nâng cao: "Nhật thực một hiện tượng thiên văn kỳ thú, thu hút sự chú ý của các nhà khoa học những người yêu thiên văn học trên toàn thế giới."
Phân biệt các biến thể
  • Nhật thực toàn phần: Khi Mặt Trời bị che khuất hoàn toàn bởi Mặt Trăng.
  • Nhật thực một phần: Khi chỉ một phần của Mặt Trời bị che khuất.
  • Nhật thực hình khuyên: Khi Mặt Trăngxa hơn so với Trái Đất, tạo ra một vòng ánh sáng xung quanh.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan
  • Nguyệt thực: Hiện tượng tương tự nhưng liên quan đến Mặt Trăng bị che khuất bởi Trái Đất.
  • Thiên văn học: lĩnh vực nghiên cứu về các hiện tượng liên quan đến các thiên thể như Mặt Trời, Mặt Trăng, các hành tinh khác.
  • Chiêm tinh: Nghiên cứu về ảnh hưởng của các thiên thể đến cuộc sống con người, thường không mang tính khoa học như thiên văn học.
Cách sử dụng trong câu
  • "Tôi rất thích xem nhật thực đó một hiện tượng thiên nhiên hiếm gặp."
  • "Khi nhật thực, mọi người thường được khuyên nên sử dụng kính bảo vệ mắt để tránh tổn thương."
Lưu ý
  • Khi nói về nhật thực, bạn cần biết rằng hiện tượng này không xảy ra thường xuyên. Thời gian giữa các lần nhật thực có thể kéo dài từ một vài tháng đến vài năm.
  • Việc theo dõi nhật thực cũng cần những biện pháp bảo vệ an toàn cho mắt, như kính chuyên dụng.
  1. d. Hiện tượng mắt ta thấy vầng Mặt Trời tối đi một phần hoặc hoàn toàn trong một lúc bị Mặt Trăng che khuất.

Comments and discussion on the word "nhật thực"